Danh sách Tổ người cao tuổi 19D chi hội 19 P. Vĩnh Tuy
Trích từ Danh sách cử tri tổ 19 D.
STT
Họ và
tên
Năm sinh số
nhà Nam/nữ Ghi chú
1. Nguyễn Văn
Mão
1948
2 nam Dãy
1
2.
Nguyễn
Thị
Lý
1954
2 nữ
3.
Dương
Thị
Lê
1934
6 nữ
4.
Đặng
Đức Tuệ
1938 7 nam
5.
Khổng
Nhất
Thặng
1950
8 nam
6.
Triệu
Thị
Vườn
1957
9 nữ
7.
Dương
Thị Tấn
1958 15 nữ Chi ủy
viên
8.
Trần
Văn Sáng
1953 15 nam
9.
Vũ
Tiến Dũng 1951
25
nam
10. Nguyễn Thị Lan
1950
25 nữ
11. Quách Thanh
Hải
1940
29 nam
12
Nguyễn Thị
Đào
1940
29 nữ
13. Nguyễn Thị
Minh 1957
31 nữ
14. Phan Minh
Tiến
1955
31 nam
15. Tịnh Hồng
Kế
1940
38 nữ
16. Nguyễn Thị Kim
Liên
1940
38 nữ
17. Phạm Trung
Chính
1930
40 nam
18.
Nguyễn Thị
Lan
1935
40 nữ
19. Dương Thị Vượng
1951
42 nữ
............................Dãy
2.........................
20.
/1 Dương Thị
Loan
1939
43 nữ
21.
/2 Dương Đức Hiền 1942 44 nam
22./3
Nguyễn Thị Thành 1947 44 nữ
23.
/4
Dương Thị
Kiểm 1957
48 nữ
24.
/5
Nguyễn Văn
Long 1954
48 nam
25.
/6 Dương Thị
Chính
1954
55 nữ
26.
/7
Nguyễn Xuân
Bàng
1957 57 nam
27. /8
Giáp
Văn Phi
1947
62 nam
28. /9 Trần Thị Minh Yến 1956 68 nữ
29. /10
Trịnh Quang Nhung 1952 68 nữ
30. 11
Đỗ Nghi
1948 78 Tổ
trưởng HCT nam
31. /12
Lê Thị
Nghĩa 1952
78 (vợ)
32.
/13 Vũ Trọng Văn
1945
81 nam
33.
/14 Hoàng Thị
Đương 1949
nữ 81
.. ........................ Dãy 3..................
34.
/1 Phạm Văn
Sáu 1938
91 nam
35.
/
2 Phạm Thị
Nhung
1947
91 nữ
36.
/
3 Dương Thị
Hiền
1955
98 nữ
37.
/4
Nguyễn Thanh
Bình
1954
98 nữ
38.
/5 Nguyễn Quốc Thịnh
1956 99 Tổ phó dân phố nam
39.
/6
Nguyễn Thị
Liên
1958
99 (vợ)
40.
/7 Nguyễn Thế
Sơn
1965
nam 101 Tổ
trưởng dân phố
41.
/8 Tà Đức
thái
1957
103 nam
42.
/ 9 Nguyễn Công Chiến
1944
105 nam
43.
/10 Nguyễn Văn
Khải
1949
105 nam
44.
/11
Dương Thị Đà
1952 105
nữ
45.
/12 Đào Thị
Vy
1954
116 nữ
46.
/13 Nguyễn Văn
Toàn
1950
116 nam
47.
/14 Vũ Xuân
Tường
1953 123
nam
48.
/15 Hoàng Anh Đệ
1946
126 nam
49.
/ 16 Đinh Thị
Nhàn
1950
126 nữ ..............................
Dãy 4.................
50.
/1
Trần Thị
Lệ
1933
132 nữ
51.
/2
Trương Văn
Thu
1954
135 nam
52.
/3
Đào Thị
Chè
1952 136 nữ
53.
/4
Dương Văn
Lâm
1952
136 nam
54.
/5 Đặng Quốc
Sỹ
1945
137 nam
55.
/6
Đặng Thanh
Hà
1950
139 nữ
56.
/7
Toàn Thị
Lụa
1936
142 nữ
57.
/ 8 Trần Đức
Vượng
1953 145 nam
58.
/9 Nguyễn Văn Minh
1954
146 nam
59.
/ 10 Trần Thị
Vinh 1955 146 nữ
60.
/ 11 Nguyễn Đông Sơn 1955 151 nam UVTK
61.
/12 Linh Kim
Đức
1940
156 nam
62.
/13 Dương Thị
Quỳnh Hoa
1956
166 nữ
63.
/14 Phạm Hồng
Điệp
1951
166 nữ
64.
/15 Phạm Thị
Tâm
1955
169 nữ
65.
/16 Nguyễn Văn Hùng
1953 169 nam
66.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét